🔍
Search:
CÁI TIÊU BIỂU
🌟
CÁI TIÊU BIỂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
전체의 상태나 특징을 어느 하나로 잘 나타냄. 또는 그런 것.
1
CÁI TIÊU BIỂU:
Thể hiện rõ toàn bộ trạng thái hay đặc trưng bằng một cái nào đó. Hoặc cái đó.
-
2
어떤 조직이나 집단의 권리를 행사하거나 책임을 맡고 있는 사람.
2
NGƯỜI ĐẠI DIỆN:
Người thực thi quyền lợi hoặc đảm nhận trách nhiệm của tập thể hay tổ chức nào đó.
-
Danh từ
-
1
오래전부터 내려오던 방식이나 형식을 따르는 것.
1
CỔ TRUYỀN:
Phương cách hay hình thức được truyền lại từ lâu đời.
-
2
고전으로서의 가치가 있다고 인정되는 것.
2
CÁI ĐẶC TRƯNG, CÁI TIÊU BIỂU:
Được công nhận và có giá trị từ lâu đời.
🌟
CÁI TIÊU BIỂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
백 년을 단위로 하는 기간.
1.
THẾ KỶ:
Khoảng thời gian lấy một trăm năm làm đơn vị.
-
2.
어떤 특성을 띠는 시대.
2.
THẾ KỶ:
Thời đại có đặc tính nào đó.
-
3.
백 년에 한 번밖에 없을 정도로 드물거나 백 년 동안을 대표할 정도로 뛰어난 것.
3.
THẾ KỶ:
Cái vô cùng hiếm đến mức một trăm năm mới có một lần hoặc cái tiêu biểu đến mức đại diện cho một trăm năm.
-
4.
백 년 동안을 세는 단위.
4.
THẾ KỶ:
Đơn vị đếm khoảng thời gian một trăm năm.